Câu hỏi liên quan Áp suất khí quyển
Tất cả các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận liên quan tới Áp suất khí quyển
Có 13 kết quả được tìm thấy
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang
Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30 độ so với phương ngang, miệng ở dưới.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới
Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30 độ so với phương ngang, miệng ở trên.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở trên.
Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống thẳng đứng miệng ở dưới.
Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài . Áp suất khí quyển và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống thẳng đứng miệng ở dưới.
Videos Mới
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều. C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần. D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần. Hướng dẫn chi tiết.
Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực vectơ F1, vectơ F2 và vectơ F3 có độ lớn lần lượt là 2 N, 20 N và 18 N.
Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của hai lực còn lại có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 28 N. D. 32 N. Hướng dẫn chi tiết.
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều
A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Hướng dẫn chi tiết.