Công thức liên quan CHƯƠNG VII: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể.

Tất cả các công thức liên quan tới CHƯƠNG VII: Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể.

Advertisement

13 kết quả được tìm thấy

Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 - Bạn hãy kéo đến cuối để chuyển trang

Nhiệt hóa hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.

Q=Lm

 

Khái niệm: Nhiệt lượng Q cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi được gọi là nhiệt hóa hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi. Nhiệt hóa hơi tỉ lệ thuận với khối lượng m của phần chất lỏng đã biến thành khí (hơi) ở nhiệt độ sôi.

 

Chú thích: 

Q: nhiệt hóa hơi (J)

L: nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng (J/kg)

m: khối lượng của phần chất lỏng (kg)

 

Nhiệt hóa hơi riêng của một số chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn:

 

Xem chi tiết

Nhiệt nóng chảy của chất rắn.

Q=λm

 

Khái niệm: Nhiệt lượng cung cấp cho chất rắn trong quá trình nóng chảy (chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng) gọi là nhiệt nóng chảy của chất rắn đó. Nhiệt nóng chảy Q tỉ lệ thuận với khối lượng m của chất rắn.

 

Chú thích:

Q: nhiệt nóng chảy của chất rắn (J)

λ: nhiệt nóng chảy riêng (J/kg)

m: khối lượng của chất rắn (kg)

 

Nhiệt nóng chảy riêng λ của một số chất rắn kết tinh:

 

Xem chi tiết

Suất đàn hồi của chất rắn.

E=1α

σ=Ell0

 

Phát biểu: Suất đàn hồi (Suất Young) đặc trưng cho tính đàn hồi của chất rắn.

 

Chú thích:

E: suất đàn hồi (Pa)

l: độ dài phần giãn ra hay nén lại của vật (m)

l0: chiều dài tự nhiên ban đầu của vật (m)

σ: ứng suất tác dụng vào vật đó (Pa)

α: hệ số tỉ lệ phụ thuộc chất liệu của vật rắn

 

Suất đàn hồi của một số chất rắn:

Xem chi tiết

Tải Sách PDF Miễn Phí

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.