Bề rộng quang phổ - Vật lý 12

Vật lý 12. Bề rộng quang phổ. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Bề rộng quang phổ - Vật lý 12

x

 

Khái niệm:

- Quang phổ là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

- Ta có thể thu được quang phổ bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính và phía sau lăng kính ta đặt một màn hoặc chiếu xiên góc ánh sáng trắng qua mặt phân cách giữa hai môi trường bên dưới đặt một màn.

 

Đơn vị tính: mét m

 

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Bề rộng quang phổ - Vật lý 12

x

 

Khái niệm:

- Quang phổ là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

- Ta có thể thu được quang phổ bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính và phía sau lăng kính ta đặt một màn hoặc chiếu xiên góc ánh sáng trắng qua mặt phân cách giữa hai môi trường bên dưới đặt một màn.

 

Đơn vị tính: mét m

 

Xem chi tiết

Độ thay đổi khoảng cách màn - Vật lý 12

D

 

Khái niệm:

Độ dời của màn là khoảng cách màn bị dịch chuyển, khi D >0 thì màn bị kéo ra xa, D<0thì màn bị kéo lại gần.

 

Đơn vị tính: mét m

 

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ - Vật lý 12

x

 

Khái niệm:

- Quang phổ là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

- Ta có thể thu được quang phổ bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính và phía sau lăng kính ta đặt một màn hoặc chiếu xiên góc ánh sáng trắng qua mặt phân cách giữa hai môi trường bên dưới đặt một màn.

 

Đơn vị tính: mét m

 

Xem chi tiết

Khoảng cách từ hai khe đến màn - Vật lý 12

D

 

Khái niệm:

Khoảng cách từ hai khe đến màn là khoảng cách giữa trung điểm hai khe và O. Khoảng cách từ hai khe đến màn chắn càng lớn ảnh giao thoa càng rõ.

 

Đơn vị tính: mét m

 

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ - Vật lý 12

x

 

Khái niệm:

- Quang phổ là một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

- Ta có thể thu được quang phổ bằng cách chiếu ánh sáng trắng qua lăng kính và phía sau lăng kính ta đặt một màn hoặc chiếu xiên góc ánh sáng trắng qua mặt phân cách giữa hai môi trường bên dưới đặt một màn.

 

Đơn vị tính: mét m

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Bề rộng quang phổ trên màn khi góc lớn - vật lý 12

x=htanDtím-tanDđ

Bước 1 : Xác định góc ló của tia đỏ và tím:

sini=nđsinrđsini=ntímsinrtímrđ;rtími2đ=arcsinrđnđi2tím=arcsinrtímntím

Bước 2: Xác định góc lệch của tia đỏ và tia tím

Dđ=i+i2 đ-ADtím=i+i2 tím-A

Bước 3: Xác định bề rộng quang phổ trên màn

x=htanDtím-tanDđ

Với h là khoảng cách từ tia phân giác của lăng kính tới màn m

x: Bề rộng quang phổ trên màn m

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ trên màn khi góc nhỏ - vật lý 12

x=hDtím-Dđ=Ahntím-nđ

Khi góc nhỏ :

Dđ=nđ-1ADtím=ntím-1A

Khi đó bề rộng quang phổ trên màn:

sinxtanxx

x=htanDtìm-tanDđ=h.Antím-nđ

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ dưới đáy bể - vật lý 12

x=htanrđ-tanrtím

Gọi rđ là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu đỏ rad

      rtím là góc khúc xạ của ánh sáng đơn sắc màu tím rad

      x là chiều dài quang phổ dưới đáy bể m

      h: Độ cao của nước trong bể m

x=htanrđ-tanrtím

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ bậc 1 - vật lý 12

x1=λđ-λtímDa

Định nghĩa

Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím 

x1=λđ-λtímDa

x1 : Bề rộng quang phổ bậc 1 mm

D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m

a: Khoảng cách giữa hai khe mm

λđ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μm

λtím :Bước sóng của ánh sáng màu tím μm 

 

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ bậc 2 - vật lý 12

x2=2λđ-λtímDa

Định nghĩa

Bề rộng quang phổ bậc 2 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím 

x2=2λđ-λtímDa

x2 : Bề rộng quang phổ bậc 2 mm

D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m

a: Khoảng cách giữa hai khe mm

λđ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μm

λtím :Bước sóng của ánh sáng màu tím μm 

 

Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ bậc n - vật lý 12

xn=nλđ-λtímDa

Định nghĩa

Bề rộng quang phổ bậc 1 là khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của bước sóng màu đỏ và vân sáng bậc 1 của bước sóng màu tím 

xn=nλđ-λtímDa

xn : Bề rộng quang phổ bậc n mm

D: Khoảng cách từ màn chứa khe đến màn m

a: Khoảng cách giữa hai khe mm

λđ Bước sóng của ánh sáng màu đỏ μm

λtím :Bước sóng của ánh sáng màu tím μm 

 

Xem chi tiết

Bề rộng của quang phổ bậc n khi thay đổi khoảng cách màn - vật lý 12

xn'xn=D+DDxn'=1+DDxn

Ban đầu bề rộng quang phổ bậc n: xn=nλđ-λtímDa

Lúc sau bề rộng quang phổ bậc n : xn'=nλđ-λtímD+Da

xn'xn=D+DDxn'=1+DDxn

Màn dịch lại gần D<0 bề rộng quang phổ tăng

Màn dịch ra xa D>0 bề rộng quang phổ giảm

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc 2 đến vân sáng tím bậc 2 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm giao thoa Young các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Cho λdo = 0,76 μm; λtim = 0,40 μm. Khoảng cách từ vân sáng đỏ bậc 2 đến vân sáng tím bậc 2 nằm cùng bên vân sáng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Độ rộng quang phổ khi tia tới vuông góc với phân giác của lăng kính và có góc chiết quang hẹp

Chiếu chùm ánh sáng trắng hẹp vào đỉnh của một lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Biết góc chiết quang A=4° , chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,4681,868 . Bề rộng quang phổ thu được trên màn quan sát đặt song song với mặt phẳng phân giác và cách mặt phẳng phân giác 2m là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

chùm tia ló  được chiếu  tới một màn hứng đặt song song và cách mặt tới một đoạn D = 40cm . Bề rộng quang phổ liên tục nhận được là?

Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A= 6°, có chiết suất đối với ánh sáng thay đổi từ 1,5 đến 1,55 . Khi chiếu một tia sáng trắng tới bên trên lăng kính có điểm gần tới A , góc tới i1=5°  , chùm tia ló  được chiếu  tới một màn hứng đặt song song và cách mặt tới một đoạn D = 40 (cm) . Bề rộng quang phổ liên tục nhận được là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một lăng kính ΔABC có góc chiết quang A=30 , có chiết suất ánh sáng trắng thay đổi từ  Căn(3/2) đến căn 3

Một lăng kính ΔABC có góc chiết quang Â=30° , có chiết suất ánh sáng trắng thay đổi từ  32 đến 3 . Khi chiếu một tia sáng trắng hẹp tới vuông góc đến mặt bên AB có điểm tới gần A , chùm tia ló được chiếu tới một màn hứng đặt song song AB và cách mặt AB một đoạn D = 80 (cm) . Bề mặt quang phổ liên tục nhận được là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một lăng kính có góc chiết quang A=6  (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí

Một lăng kính có góc chiết quang A=6° (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 (m). Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ= 1,642và đối với ánh sáng tím là  nt= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D = 1m . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn?

Một Lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A=60° .Chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là  nd=1,514nt=1,5368 . Một chùm tia sáng mặt trời hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i=50° . Chùm tia ló rọi vuông góc vào một màn cách điểm ló khỏi lăng kính một khoảng D = 1 (m) . Xác định bề rộng dải phổ thu được trên màn :

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

óc chiết quang của lăng kính bằng A=6 . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang

Góc chiết quang của lăng kính bằng A=6° . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2 (m). Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là  nd=1,5 và đối với tia tím là nt= 1,56 . Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Góc chiết quang của lăng kính bằng 8 độ . Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang

Góc chiết quang của lăng kính bằng 8°. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính, theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song song với mặt phẳng phân giác của lăng kính và cách mặt phân giác này một đoạn 1,5 (m). Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd=1,50 và đối với tia tím là nt=1,54 . Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn quan sát bằng 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sin i=0,8 ...

Một bể nước sâu 1,2 (m). Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sin i=0,8 . Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là  1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là

Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60° . Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,7 , đối với ánh sáng đỏ nd= 1,68 . Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 (cm). Chiều sâu của nước trong bể là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Một chậu chất lỏng sâu h = 20cm . Chiết suất chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và tím là  √2 và √3 .Chiếu tới mặt thoáng một tia sáng hẹp với góc tới  45 độ . Trên đáy chậu chiều dài vệt sáng là : 

Một chậu chất lỏng sâu h = 20 (cm) . Chiết suất chất lỏng đối với ánh sáng đỏ và tím là nd=2nt= 3. Chiếu tới mặt thoáng một tia sáng hẹp với góc tới  i=45° . Trên đáy chậu chiều dài vệt sáng là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,2mm, khỏang cách từ 2 khe đến màn là D = 2,4m , ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young: khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a = 1,2 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2,4 m , ánh sáng sử dụng là ánh sáng trắng có bước sóng biến đổi từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ đến vân sáng bậc 2 màu tím ( ở cùng phía vân sáng trung tâm) là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Vật lý 12: Chương 5 - Xác định bề rộng quang phổ bậc 3

Trong thí nghiệm giao thoa Yâng bằng ánh sáng trắng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D=2 m, khoảng cách giữa hai nguồn là a=2 mm. Xác định bề rộng quang phổ bậc 3:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hỏi sau khi dịch màn ra xa thêm 50(cm) thì bề rộng quang phổ bậc 1 lúc này là bao nhiêu?

Thực hiện giao thoa Yang với ánh sáng trắng bước sóng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe S1,S2 là D; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a = 2 mm. Ban đầu bề rộng quang phổ bậc 1 là R1=0,55 mm. Hỏi sau khi dịch màn ra xa thêm 50 cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 lúc này là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ bậc 1 là 0,55mm. Hỏi bề rộng quang phổ bậc 4 là bao nhiêu?

Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe S1,S2 là D = 2 m; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a mm. Thì thấy bề rộng quang phổ bậc 1 là R1=0,55 mm. Hỏi bề rộng quang phổ bậc 4 là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Thấy bề rộng quang phổ bậc 4 là 1,52mm. Hỏi khoảng cách giữa hai khe hẹp a là bao nhiêu?

Thực hiện giao thoa Young với ánh sáng trắng bước sóng λ[0,38 μm0,76 μm], khoảng các từ màn hứng đến mặt phẳng hai khe S1,S2 là D = 2 m; khoảng cách giữa hai khe hẹp là a mm. Thì thấy bề rộng quang phổ bậc 4 là R4=1,52 mm. Hỏi khoảng cách giữa hai khe hẹp a là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.

Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ bậc 3 thu được trên màn là 2,16 mm. Khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9 m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2  mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ , bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là?

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn là 2 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 μm đến 0,75 μm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ , bề rộng của dải quang phổ thứ 2 kể từ vân sáng trung tâm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Bề rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là?

Trong thí nghiệm của Young, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3 m. Bề rộng quang phổ bậc hai quan sát được trên màn là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết