Khối lượng hạt nhân - Vật lý 12

Vật lý 12. Khối lượng hạt nhân. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Khối lượng hạt nhân - Vật lý 12

mX

 

Khái niệm:

Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng các hạt neutron và proton.

 

Đơn vị tính: u hoặc kg

 

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Khối lượng hạt nhân - Vật lý 12

mX

 

Khái niệm:

Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng các hạt neutron và proton.

 

Đơn vị tính: u hoặc kg

 

Xem chi tiết

Số proton - Vật lý 12

Z

 

Khái niệm:

Vị trí của hạt nhân trong bảng tuần hoàn bằng với điện tích của hạt nhân, cũng là số proton trong hạt nhân.

 

Đơn vị tính: proton

 

Xem chi tiết

Khối lượng hạt nhân - Vật lý 12

mX

 

Khái niệm:

Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng các hạt neutron và proton.

 

Đơn vị tính: u hoặc kg

 

Xem chi tiết

Khối lượng hạt nhân - Vật lý 12

mX

 

Khái niệm:

Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng các hạt neutron và proton.

 

Đơn vị tính: u hoặc kg

 

Xem chi tiết

Năng lượng hạt nhân - Vật lý 12

E

 

Khái niệm:

- Năng lượng hạt nhân còn được gọi là năng lượng nguyên tử là năng lượng được giải phóng trong quá trình biến đổi hạt nhân bao gồm năng lượng phân hạch, năng lượng nhiệt hạch, năng lượng do phân rã chất phóng xạ.

- Năng lượng hạt nhân là năng lượng sóng điện từ có khả năng ion hóa vật chất và năng lượng các hạt được gia tốc.

 

Đơn vị tính: Joule (J) hoc MeV

 

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.

Wlkr=WlkA

 

Phát biểu: Năng lượng liên kết riêng là thương số giữa năng lượng liên kết Wlkvà số nucleon A (số khối). Đại lượng này đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân.

 

Chú thích:

Wlkr: năng lượng liên kết riêng (MeV/nuclôn)

Wlk: năng lượng liên kết của hạt nhân (MeV)

A: số khối

 

Lưu ý:

- Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

- Các hạt nhân có 50<A<70 gọi là các hạt nhân trung bình rất bền vững.

- Năng lượng cần để tách một hạt khỏi hạt nhân,

Xem chi tiết

Tỉ số vận tốc của các hạt khi phóng xạ - Vật lý 12

vBvC=mCmB=ACAB

Theo định luật bảo toàn động lượng AB+C

0=mBvB+mCvCvB vcvBvC=mCmB

Xem chi tiết

Khối lượng hạt nhân con tạo thành - Vật lý 12

mconmme=2t/T-1AconAme

Ncon=NmemconAcon=1-2-tTmmeAme

Xem chi tiết

Năng lượng tia gamma để xảy ra phản ứng - Vật lý 12

X1Z1A1+X2Z2A2+γX3Z3A3+X4Z4A4+Q

Eγ=mX4+mX3-mX2-mX2c2+Q

X3,X4 hạt nhân con sau phản ứng

Bảo toàn năng lượng

mx1c2+mx2c2+Eγ=mX3c2+mX4c2+QEγ=mX3+mX4-mX2-mX1c2+Q

Phản ứng tối thiểu Q=0

Xem chi tiết

Khối lượng của hạt nhân Vật lý 12

mX=A-Zmn+Zmp kgmX=A u

 

A số khối của hạt nhân

Z số proton

1 u=1,66.10-27 kg

Khối lượng của hạt nhân gần bằng tổng khối lượng các hạt proton và neutron trong hạt nhân.

Xem chi tiết

Năng lượng phóng xạ gamma sau phản ứng - Vật lý 12

X1Z1A1+X2Z2A2X3Z3A3+X4Z4A4+γ

Eγ=m1+m2-m3-m4c2-Q

X3,X4 là hạt con sau phản ứng.

Bảo toàn năng lượng :

m1c2+m2c2=m3c2+m4c2+Q+Eγ

Q Năng lượng nhiệt sau phản ứng

Xem chi tiết