Áp suất chất khí theo cột thủy ngân

Vật lý 10.Áp suất chất khi theo cột thủy ngân. Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Áp suất chất khí theo cột thủy ngân

p=P0+h.sinα

Áp suất khối khí trong ống hở :

+ Nằm ngang : p=P0

+ Ngửa thẳng đứng : p=P0+h ,  + Úp thẳng đứng  : p=P0-h

+ Ngủa nghiêng : p=P0+h.sinα , + Ú p nghiêng : p=P0-h.sinα

Áp suất chất khí khi ống kín ( hai khối khí)

+ Nằm ngang: p1=p2 (Áp suất ban đầu của khối khí

+ Thẳng đứng : p1'=p1 ,p2'=p1+h

+ Nghiêng : p1'=p1 ,p2'=p1+h.sinα

P0 là áp suất khí quyển tính theo mm

Chủ Đề Vật Lý

Biến Số Liên Quan

Độ cao - Vật lý 10

h

 

Khái niệm:

h là độ cao của vật so với điểm làm mốc.

Trong thực tế người ta thường chọn điểm làm mốc (gốc tọa độ) tại mặt đất.

 

Đơn vị tính: mét m.

Xem chi tiết

Áp suất - Vật lý 10

p

 

Khái niệm:

Áp suất chất khí thường được dùng để chỉ lực trung bình trên một đơn vị diện tích được tác động lên bề mặt của bình chứa. 

 

Đơn vị tính: Pascal (Pa)

 

Xem chi tiết

Hằng Số Liên Quan

Áp suất khí quyển

P0

Áp suất của khí quyển là độ lớn áp lực của khí quyển Trái Đất lên một đơn vị diện tích bề mặt Trái Đất.

1 atm= 760 mmHg

Khi lên cao áp suất khí quyển giảm do không khí bị loãng dần.

ρ=ρ0.e-αz

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Công thức xác định thời gian rơi của vật từ độ cao h

t=2.hg

Chú thích:

tthời gian chuyển động của vật (s).

h: độ cao của vật so với mặt đất (m).

g: gia tốc trọng trường (m/s2). Tùy thuộc vào vị trí được chọn mà g sẽ có giá trị cụ thể.

Xem chi tiết

Công thức xác định quãng đường của vật rơi trong n giây cuối cùng

ΔSn giây cui=n2.g.h-n2g2

Chứng mính:

trơi=2hgS=h0St-n=g22h0g-n2Sn giây cuôi=h0-h0-n2gh0+n2g2=n2gh0-n2g2

Chú thích:

ΔSn giây cui: quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng (m).

h: độ cao của vật so với mặt đất (m).

g: gia tốc trọng trường (m/s2). Tùy thuộc vào vị trí được chọn mà g sẽ có giá trị cụ thể.

Xem chi tiết

Gia tốc trọng trường khi vật ở cách mặt đất một khoảng h.

g=G.Mr2=G.MRtrái đt+h2

Chú thích:

g: gia tốc trọng trường m/s2.

G: hằng số hấp dẫn 6,67.10-11(N.m2kg2).

M: khối lượng trái đất 6.1024(kg).

Rtrái đt: bán kính trái đất 6400(km).

h: khoảng cách từ mặt đất đến điểm đang xét (m).

Xem chi tiết

Công thức tìm số mol tổng quát với các chất khí.

n=p.VR.T

 

Chú thích:

n: số mol chất (mol).

V: thế tích khí (l).

R: hằng số các khí 8,31 (J/mol.K).

p: áp suất của chất khí (Pa)

T: nhiệt độ (Ko).

Xem chi tiết

Định luật Boyle Mariotte

p.V=constp1.V1=p2.V2

 

Định nghĩa quá trình đẳng nhiệt:

Là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng nhiệt độ được giữ nguyên không đổi.

Phát biểu:

Quá trình đẳng nhiệt là quá trình thay đổi trạng thái chất khí, nhưng nhiệt độ được giữ nguyên không đổi.

Trong quá trình đẳng nhiệt thì thể tích và áp suất tỉ lệ nghịch với nhau.

Chú thích:

p: áp suất chất khí (atm, Pa, bar, at v....v....)

V: thể tích chất khí (lít, m3, dm3, ml, cm3v....v....)

 

Nhiệt độ được giữ nguyên, khi thể tích giảm thì áp suất tăng.

Đồ thị của quá trình đẳng nhiệt.

 

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống thẳng đứng miệng ở dưới.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=14 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống thẳng đứng miệng ở dưới.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nằm ngang.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=14 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nằm ngang.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính áp suất khí quyển và chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang.

Một ống thủy tinh tiết diện đều gồm một đầu kín, một đầu hở, trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài 20 cm. Khi ống thẳng đứng miệng ở dưới thì chiều dài cột không khí là 48 cm, miệng ở trên thì dài cột không khí là 28 cm. Tính áp suất khí quyển và chiều dài cột không khí khi ống nằm ngang.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính chiều cao cột nước trong ống

Một ống thủy tinh hình trụ, một đầu kín một đầu hở, dài 40 cm chứa không khí với áp suất khí quyển 105 N/m2. Ẩn ống xuống chậu nước theo phương thẳng đứng, miệng ống ở dưới sao cho đầu kín ngang với mặt nước. Tính chiều cao cột nước trong ống, biết trọng lượng riêng của nước là: d=104 N/m3

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính chiều cao của cột không khí trong ống thẳng đứng miệng ở dưới.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 30cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h = 15cm. Áp suất khí quyển 76cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống thẳng đứng miệng ở dưới.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30 độ so với phương ngang, miệng ở trên.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 30 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=15 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở trên.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30 độ so với phương ngang, miệng ở dưới.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 30 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=15 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nằm ngang.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 30 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=15 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nằm ngang

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so vói phương ngang, miệng ở trên.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=14 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở trên.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính chiều cao của cột không khí trong ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới.

Trong một ống nhỏ dài, một đầu kín, một đầu hở, tiết diện đều, ban đầu đặt ống thẳng đứng miệng ống hướng lên, trong ống về phía đáy có cột không khí dài 40 cm và được ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài h=14 cm. Áp suất khí quyển 76 cmHg và nhiệt độ không đổi. Tính chiều cao của cột không khí trong ống khi ống đặt nghiêng góc 30° so với phương ngang, miệng ở dưới.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tính chiều dài cột khí trong ống khi ống được dựng thẳng đứng.

Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang, tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l=20 cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d=4 cm. Cho áp suất khí quyển là p0=76 cmHg. Chiều dài cột khí trong ống là bao nhiêu khi ống được dựng thẳng đứng hướng lên? 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?

Cho 1 ống nghiệm 1 đầu kín được đặt nằm ngang, tiết diện đều, bên trong có cột không khí cao l=20 cm ngăn cách với bên ngoài bằng giọt thủy ngân dài d=4 cm. Cho áp suất khí quyến là p0=76 cmHg. Chiều dài cột khí là bao nhiêu khi ống đứng thẳng miệng ở dưới?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm cột thủy ngân còn lại trong ống thẳng đứng miệng ở dưới.

Một ống thủy tinh tiết diện đều có chiều dài 60 cm gồm một đầu kín, một đầu hở hướng lên, trong ống có cột không khí ngăn cách với bên ngoài bằng cột thủy ngân dài 40 cm, cột thủy ngân bằng miệng ống. Khi ống thẳng đứng miệng ở dưới thì một phần thủy ngân chảy ra ngoài. Tìm cột thủy ngân còn lại trong ống. Biết áp suất khí quyển là 80 cmHg.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết