Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12

Vật lý 12. Tần số góc của dòng điện xoay chiều . Hướng dẫn chi tiết.

Advertisement

Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12

ω

 

Khái niệm:

Tần số góc của dòng điện xoay chiều là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi chiều dòng điện của dòng điện xoay chiều.

 

Đơn vị tính: rad/s

 

Chủ Đề Vật Lý

VẬT LÝ 12 CHƯƠNG III: Dòng điện xoay chiều. Bài 1: Đại cương dòng điện xoay chiều. Vấn đề 2: Các giá trị hiệu dụng, cực đại của dòng điện và hiệu điện thế xoay chiều. Vấn đề 3: Viết phương trình u và i của dòng điện xoay chiều. Vấn đề 5: Tìm điện lượng chuyển qua trong một đơn vị thời gian. Bài 2: Mạch chỉ chứa một linh kiện. Vấn đề 1: Lý thuyết mạch 1 linh kiện và bài toán liên quan đến I điện trở R, dung kháng Zc, cảm kháng ZL. Vấn đề 2: Bài toán liên quan đến các giá trị Uc, UL, UR. Vấn đề 3: Bài toán xác định phase và phương trình điện áp tức thời của R,L,C và i. Bài 3: Mạch R, L, C mắc nối tiếp. Vấn đề 2: Bài tập về phase u và i, viết phương trình i mạch. Vấn đề 3: Viết phương trình u của các linh kiện. Vấn đề 6: Bài tập về cuộn cảm có điện trở trong r. Vấn đề 7: Bài toán ghép thêm tụ điện, cuộn cảm, điện trở. Bài 4: Hiện tượng cộng hưởng điện và các trường hợp cực đại của hiệu điện thế. Vấn đề 1: Xác định các yếu tố trong bài toán cộng hưởng. Vấn đề 6: Thay đổi tần số. Bài 5: Công suất của dòng điện xoay chiều. Hệ số công suất. Vấn đề 7: Thay đổi L,C để P mạch hoặc PR max. Vấn đề 8: Thay đổi ω hai giá trị cùng I, P, hệ số công suất hoặc I max. Bài 6: Máy phát điện và động cơ điện xoay chiều. Vấn đề 2: Tính suất điện động E,Eo, tần số của máy phát điện 1 phase. Vấn đề 3: Viết phương trình E1, E2,E3 của máy phát điện xoay chiều ba phase. Vấn đề 6: Bài toán máy phát điện nối với tải. Vấn đề 7: Tính công suất, hiệu suất động cơ điện.

Biến Số Liên Quan

Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12

ω

 

Khái niệm:

Tần số góc của dòng điện xoay chiều là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi chiều dòng điện của dòng điện xoay chiều.

 

Đơn vị tính: rad/s

 

Xem chi tiết

Độ tự cảm - Vật lý 11

L

 

Khái niệm:

Độ tự cảm đặc trưng cho khả năng chống lại sự thay đổi của dòng điện chạy qua mạch kín, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch kín.

 

Đơn vị tính: Henry (H)

 

Xem chi tiết

Tần số góc của dòng điện xoay chiều - Vật lý 12

ω

 

Khái niệm:

Tần số góc của dòng điện xoay chiều là đại lượng đặc trưng cho tốc độ thay đổi chiều dòng điện của dòng điện xoay chiều.

 

Đơn vị tính: rad/s

 

Xem chi tiết

Độ tự cảm - Vật lý 11

L

 

Khái niệm:

Độ tự cảm đặc trưng cho khả năng chống lại sự thay đổi của dòng điện chạy qua mạch kín, chỉ phụ thuộc vào cấu tạo và kích thước của mạch kín.

 

Đơn vị tính: Henry (H)

 

Xem chi tiết

Hệ số công suất - Vật lý 12

cosφ

 

Khái niệm:

- Hệ số công suất của mạch cho biết khả năng sử dụng điện của mạch điện. Hệ số công suất càng lớn hao phí càng nhỏ.

- Để tăng hệ số ta mắc thêm bộ tụ điện, trong các mạch điện thường có cosφ0,85.

 

Đơn vị tính: không có

 

 

Xem chi tiết

Công Thức Liên Quan

Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

U0=U2   VU=U02 V

U là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế mạch điện xoay chiều.

U0 là giá trị cực đại của hiệu điện thế mạch điện xoay chiều.

u=U0cosωt+φu

 

Xem chi tiết

Phương trình u và i của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

u=U0cosωt+φu=U2cosωt+φu  Vi=I0cosωt+φi=I2cosωt+φu  A

Với u,i là giá trị tức thời của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch V ; A.

Với U0,I0 là giá trị cực đại của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .

Với U,I là giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế , cường độ dòng điện trong mạch .

φu,φi pha ban đầu của u và i . 

Đồ thị của u và i theo t.u và i dao động cùng chu kì , tần số và có dạng hình sin, cos

 

Xem chi tiết

Điện lượng chuyển qua từ t1 đến 2 mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

q=t1t2idt=I0ωsin2πt2T+φi-sin2πt1T+φi

Điện lượng chuyển qua từ thời điểm t1 đến t2

i=I0cosωt+φi (A)

q=t1t2idt=I0ωsinωt2+φi-sinωt1+φi

Trong 1 chu kì : q=0

Xem chi tiết

Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa C -Vật lý 12

I=UZC=UCZCI0=U0ZC=U0CZC=U0Cω

I, I0 Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại trong mạch A.

U,U0Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại trong mạch V.

C Điện dung của tụ điện F

Xem chi tiết

Phương trình u và i của mạch chỉ có L - Vật lý 12

uL=U0Lcosωt+φuL ;i=I0cosωt+φuL-π2φL-φI=φu-φi=π2

Đối với mạch chỉ có cuộn cảm thuần cường độ dòng điện chậm pha π2 với hiệu hiệu thế đặt vào mạch và hiệu điện thế vào hai đầu cuộn cảm thuần.

Xem chi tiết

Phương trình u và i của mạch chỉ có C - Vật lý 12

uC=U0Ccosωt+φuC ;i=I0cosωt+φuC+π2φL-φI=φu-φi=-π2

Đối với mạch chỉ có tụ điện cường độ dòng điện nhanh pha π2  với hiệu hiệu thế đặt vào mạch và hiệu điện thế vào hai đầu tụ điện.

Xem chi tiết

Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm L - Vật lý 12

UL=I.ZL=ILω=IL2πfU0L=UL2

UL Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần

ω tần số góc của dòng điện xoay chiều rad/s

ZL Cảm kháng của cuộn cảm Ω

L Độ tự cảm H

Xem chi tiết

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện C - Vật lý 12

UC=I.ZC=ICω=I2πfCU0C=UC2

UC Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

ω tần số góc của dòng điện xoay chiều rad/s

ZC Dung kháng của tụ điệnΩ

C Điện dung của tụ điện F

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu cuộn cảm thuần trong mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0Lcosωt+φL=U0.ZLR2+ZL-ZC2cosωt+π2+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại dặt vào mạch điện

U0L Hiệu điện thế cực đại dặt vào cuộn cảm thuần

U0L=ZL.I0=ZL.U0Z

φL-φi=π2φu-φi=φφL=π2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu tụ điện trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0Ccosωt+φC=U0.ZCR2+ZL-ZC2cosωt-π2+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0C Hiệu điện thế cực đại đặt vào tụ điện

U0C=ZC.I0=ZC.U0Z

φC-φi=-π2φu-φi=φφC=π2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu điện trở trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φR=U0.RR2+ZL-ZC2cosωt+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0R Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở

U0R=R.I0=R.U0Z

φL-φi=0φu-φi=φφL=-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRL=U0RLcosωt+φRL=U0.R2+ZL2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=ZLR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RL Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và cuộn cảm thuần

U0RL=R2+ZL2.I0=R2+ZL2.U0Z

φRL-φi=φ2φu-φi=φφRL=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRC=U0RCcosωt+φRC=U0.R2+ZC2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0RC Hiệu điện thế cực đại đặt vào điện trở và tụ điện

U0RC=R2+ZC2.I0=R2+ZC2.U0Z

φRC-φi=φ2φu-φi=φφRC=φ2-φ+φu

Xem chi tiết

Phương trình giữa hai đầu mạch C và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uLC=U0LCcosωt+φLC=U0.ZL-ZCR2+ZL-ZC2cosωt±π2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; φ2=±π2

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

U0LC Hiệu điện thế cực đại đặt vào tụ điện và cuộn cảm thuần

U0LC=ZL-ZC.I0=ZL-ZC.U0Z

φLC-φi=±π2φu-φi=φφLC=±π2-φ+φu

Chọn dấu

+ : Khi mạch có tính cảm kháng.

- : Khi mạch có tính dung kháng.

Xem chi tiết

Phương trình dòng điện mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0cosωt+φii=U0R2+ZL-ZC2cosωt+φu-φ; Vơi tanα=ZL-ZCR

U0 Hiệu điện thế cực đại đặt vào mạch điện

I0 Dòng điện cực đại đặt vào mạch điện.

φu pha ban đầu của hiệu điện thế.

φi pha ban đầu của dòng điện.

Xem chi tiết

Định luật Ohm mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

I=UZ=UR+r2+ZL-ZC2=U02R+r2+Lω-1Cω2

I Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch A

U Hiệu điện thế hiệu dụng trong mạch V

Z Tổng trở của mạch  Ω

ZL Cảm kháng Ω

ZC Dung kháng Ω

r Điện trở trong của cuộn dây Ω

R Điện trở  Ω

ω Tần số góc của dòng điện xoay chiềurad/s

 

Xem chi tiết

Dung kháng của tụ điện khi mắc nhiều tụ nối tiếp - Vật lý 12

ZC=ZC1+ZC2+...+ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=nZC1

Tụ mắc nối tiếp : 1C=1C1+1C2+...+1Cn

Nhân 1ω 2 vế:

1Cω=1C1ω+1C2ω+..+1Cnω

ZC=ZC1+ZC2+...+ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=nZC1

Xem chi tiết

Dung kháng của tụ điện khi mắc nhiều tụ song song - Vật lý 12

1ZC=1ZC1+1ZC2+...+1ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=ZC1n

Tụ mắc song song : C=C1+C2+...+Cn

Nhân ω 2 vế:

Cω=C1ω+C2ω+...+Cnω1ZC=1ZC1+1ZC2+...+1ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=ZC1n

Xem chi tiết

Cảm kháng của cuộn cảm khi mắc nhiều cuộn cảm nối tiếp - Vật lý 12

ZL=ZL1+ZL2+...+ZLn

Khi các cuộn giống nhau: L=n.L1ZL=n.ZL1

Khi các cuộn cảm mắc nối tiếp : L=L1+L2+...+Ln

Nhân ω 2 vế : 

ωL=ωL1+ωL2+...+ωLnZL=ZL1+ZL2+...+ZLn

Khi các cuộn giống nhau: L=n.L1ZL=n.ZL1

Xem chi tiết

Cảm kháng của cuộn cảm khi mắc nhiều cuộn cảm song song - Vật lý 12

1ZL=1ZL1+1ZL2+...+1ZLn

Khi các cuộn giống nhau: L=n.L1ZL=ZL1n

Khi các cuộn cảm mắc song song : 1L=1L1+1L2+...+1Ln

Nhân 1ω 2 vế : 

1/ωL=1/ωL1+1/ωL2+...+1/ωLn1ZL=1ZL1+1ZL2+...+1ZLn

Khi các cuộn giống nhau: L=n.L1ZL=ZL1n

Xem chi tiết

Điều kiện cộng hưởng trong mạch điện - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC

Hiện tượng cộng hưởng là hiện tương xảy ra trong mạch RLC ,thay đổi L,C, f để I,P max.Khi đó

u cùng pha với i ,hệ số công suất cosφ=1

 

Xem chi tiết

Tần số góc để dòng điện và công suất đạt cực đại - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC ,Zmin=R+r ; Imax=UR+rφ0=0;cosφ0=1

ZL cảm kháng

ZC dung kháng

ω0 tần số góc xảy ra cộng hưởng, I max

φ0 độ lệch pha khi cộng hưởng

Xem chi tiết

Tần số góc để UL max - Vật lý 12

ωLmax=1CLC-R22 ; ULmax=2ULR4LC-RC2tanφRCtanφ'0=-12

φ'0 pha của mạch khi ω thay đổi đến ωLmax

ULmax hiệu điện thế cuộn cảm đạt cực đại khi ω thay đổi

Xem chi tiết

Tần số góc để UC max - Vật lý 12

ωCmax=1LLC-R22 ; UCmax=2ULR4LC-RC2tanφRLtanφ'0=-12

φ'0 pha của mạch khi ω thay đổi đến ωCmax

UCmax hiệu điện thế tụ điện đạt cực đại khi ω thay đổi

Xem chi tiết

Tần số góc để UR max và mối liên hệ khi UL, UC max - Vật lý 12

ω2R=ωL.ωC=ω20

ULmax=UCmax=U1-ωcωL2=U1-ωRωL4=U1-ωcωR4

ωR tần số góc khi URđạt cực đại 

ωL tần số góc khi ULđạt cực đại 

ωC tần số góc khi UCđạt cực đại 

Xem chi tiết

Tần số góc hai giá trị cùng dòng điện,công suất và mối liên hệ khi UR max - Vật lý 12

ωR2=ω1.ω2=1LCZL1=ZC2 ,ZL2=ZC1R=Lω1-ω2n2-1=1Cn2-11ω2-1ω1

ω1,ω2 tần số góc hai giá trị dòng điện giống nhau :

I1=I2=Imaxn1R2+ZL1-ZC12=1RnZL1-ZC1=R.n2-11C1ω2-1ω1=R.n2-1R=1Cn2-11ω2-1ω1

Xem chi tiết

Tần số góc hai giá trị cùng UL và mối liên hệ khi UL max - Vật lý 12

2ω2L=1ω21+1ω22

ω1,ω2 tần số góc khi đó ULcó cùng giá trị

Xem chi tiết

Tần số góc hai giá trị cùng UC và mối liên hệ khi UC max - Vật lý 12

2ω2C=ω12+ω22

ω1,ω2 tần số góc khi đó có cùng giá trị UC=kU

Xem chi tiết

Tần số góc hai giá trị cùng hệ số công suất và thỏa L=CR2 - Vật lý 12

cosφ1=cosφ2=ω1ω2ω12-ω1ω2+ω22

cosφ1 hệ số công suất của mạch khi ω1

cosφ2 hệ số công suất của mạch khi ω2

Xem chi tiết

Suất điện động trong khung dây - Vật lý 12

e=NBSωcosωt-π2

E0=Φ0ω ; φΦ-φe=π2

Φ=NBScosωt

Suất điện động trong khung dây

e=-Φ'e=NBSωcosωt-π2

E0=Φ0ω

φΦ-φe=π2

Từ thông và suất điện động biến thiên điều hòa cùng tần số , chu kì ,nhanh pha π2 với e

Xem chi tiết

Suất điện động tạo ra bởi máy phát điện ba pha - Vật lý 12

e1=E0cosωte2=E0cosωt-2π3e1=E0cosωt+2π3

Máy phát điện 3 pha: tạo ra 3 suất điện động cùng biên độ , tần số lệch pha nhau 2π3

Phần cảm: gồm nam châm và trục quay (Roto)

Phần ứng : gồm 3 cuộn dây giống nhau (Stato)

Nếu 3 tải đối xứng (giống nhau)

xuất hiện dòng điện cùng độ lơn ,tần số lệch 2π3

Xem chi tiết

Động cơ điện ba pha - Vật lý 12

ωTT quay>ωroto

Động cơ điện : thiết bị biến đổi điện năng thành cơ năng và hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.

Cấu tạo:

Stato : 3 cuộn dây giống nhau cố định trên một vành lệch 120 °

Roto: Khung dây gắn với thiết bị quay bên ngoài lồng sóc.

Hoạt động: Cho dòng 3 pha vào 3 cuộn dây , sinh ra từ trường tổng hợp tại O là từ trường quay có độ lớn không đổi B=1,5B0 ,quay trong không gian với tốc độ dòng điện xoay chiều.Từ trường quay kéo cho khung quay với tốc độ nhỏ hơn tốc độ từ trường.

Xem chi tiết

Cường độ dòng điện trong mạch khi mắc với máy phát điện - Vật lý 12

I=EZ=Φω(R+r)2+ZL-ZC2=NBSω(R+r)2+ZL-ZC2

I cường độ dòng điện qua mạch A

ω tốc độ góc của máy phát điện rad/s

ZL cảm kháng Ω

ZC dung kháng Ω

Xem chi tiết

Đồ thị UL,UC UR và bảng chuẩn hóa khi tần số góc biến thiên - Vật lý 12

n=ωLωC=11-R2C2L

Đặt: n=ωLωC=11-R2C2L

Khi UC max : Chuẩn hóa : ZL=1 ;ZC=n;R=2n-2

Khi UL max : Chuẩn hóa :  ZL=n ;ZC=1;R=2n-2

cosφ=21+n giống nhau 2 trường hợp

 

Xem chi tiết

Điện dung để dòng điện hoặc UR cực đại - Vật lý 12

CURmax=UKhi:C=1Lω2

Khi đó mạch xảy ra cộng hưởng nên UR max và bằng U

Xem chi tiết

Độ tự cảm để dòng điện hoặc UR cực đại - Vật lý 12

LURmax=UKhi:L=1Cω2

Khi đó mạch xảy ra cộng hưởng nên UR max và bằng U

Xem chi tiết

Câu Hỏi Liên Quan

Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?

Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được?

Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tỏa nhiệt trung bình

Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế hiệu dụng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở nào

Giá trị hiệu dụng của dòng điện được xây dựng trên cơ sở

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là bao nhiêu khi biết biểu thức điện áp 2 đầu đoạn mạch

Hiệu điện thế  giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u=2202cos(ωt+φ) V . Hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là

Nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u=1002cos(ωt+φ) V . Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=220√5cos(100πt) là

Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=2205cos100πt V

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch thì tại t=1s ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=22cos100πt+π2 A . Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện của mạch thì tại t=1 s ampe kế chỉ giá trị bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là

Cho dòng điện xoay chiều i=I0sin2πTt (A) chạy qua một dây dẫn. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây theo một chiều trong một nửa chu kì là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện i = Io.cos(ωt+π) A điện lượng chuyển qua mạch trong T/4 đầu tiên là bao nhiêu

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i=I0cosωt+π A. Tính từ lúc t=0s, điện lượng chuyển qua mạch trong T4 đầu tiên

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là: i=I0cosωt-π2 A, (với I0>0). Tính từ lúc t=0s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian T/6 kể từ thời điểm t=0 là

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=2cos120πt-π3. Điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian T6 kể từ thời điểm t=0s

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian T/8 kể từ thời điểm t=0 là

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0cosωt-π2 A. Điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian T8 kể từ thời điểm t=0s

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian t=1/300s đến t=1/200s là

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=2cos100πt-π3 A. Điện lượng chuyển qua mạch trong khoảng thời gian t1=1300s đến t2=1100s

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trong 2s thời gian đèn sáng là 4/3s. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là

Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f=50Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị U1102V. Trong 2s thời gian đèn sáng là 43s. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u = 100cos(100πt+π/4). Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ

Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u=100cos100πt+π4 V. Đèn chỉ sáng khi u502V. Tính thời gian đèn sáng trong một chu kỳ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Đèn chỉ sáng khi u>50√2V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng - tối trong một chu kỳ?

Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u=1002cos100πt+π6 V. Đèn chỉ sáng khi u502V. Xác định tỉ số thời gian đèn sáng và tắt trong 1 chu kỳ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bóng đèn

Điện áp hai đầu bóng đèn có biểu thức u=U0cosωt+φV. Đèn chỉ sáng khi u100V. Trong khoảng thời gian 1s thời gian đèn sáng là 23s và thời gian đèn tắt là 13s. Xác định hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bóng đèn?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tại t, điện áp hai đầu mạch là 200V và đang giảm. Sau đó 1/400s thì điện áp bằng bao nhiêu.

Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức: u=2002cos100πt+π3V. Tại t, điện áp hai đầu mạch là u=200V và đang giảm. Tại t1=t+1400s điện áp hai đầu mạch là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tại thời điểm t=0.5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là

Tại thời điểm t=0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t=1s là bao nhiêu biết i =2√2cos(100πt+π/2)

Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=22cos100πt+π2A . Tại thời điểm t=1s cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng -2A. Hỏi đến thời điểm (t1+0.025) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu

Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i=4cos(20πt)A,(t đo bằng giây). Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i1=-2A. Hỏi đến thời điểm t2=(t1+0,025)s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

i =4cos(8πt+π/6), vào thời điểm t dòng điện bằng 0.7A, hỏi sau đó 3s dòng điện có giá trị là

Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng i=4cos8πt+π6A, vào thời điểm t dòng điện bằng 0,7 A,  hỏi sau đó t=3s dòng điện có giá trị là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

i = 2√2cos(100πt+π/6), vào thời điểm t cường độ có giá trị là 0.5A. Hỏi sau đó 0.03s cường độ tức thời là

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=22cos100πt+π6A. Vào thời điểm t cường độ có giá trị là 0,5A. Hỏi sau đó t=0,03s cường độ tức thời là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Một dòng điện xoay chiều có i = 50cos(100πt-π/2), thời điểm đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu để dòng điện trong mạch có giá trị bằng

Một dòng điện xoay chiều có i=50cos100πt-π2A. Tìm thời điểm đầu tiên kể từ thời điểm ban đầu để dòng điện trong mạch có giá trị bằng 25A?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng

Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là  U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W . Giữ cố định U, R còn các thông số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Khi mắc một tụ điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều

Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Tính giá trị cường độ dòng điện

Một tụ điện có điện dung C = 31,8 μF. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 22A chạy qua nó là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Độ tự cảm của cuộn dây là bao nhiêu?

Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn dây và nối vào mạng điện xoay chiều 127V – 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của cuộn dây là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là

Một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Biết điện áp cực đại giữa hai đầu mạch là 1502V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 90V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Tìm giá trị của điện trở để đèn sáng bình thường

Một đèn dây tóc có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có u=2002cos100πt (V). Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Số chỉ ampe kế trong mạch là bao nhiêu?

Một tụ điện có điện dung C=10-32πF mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u=1202cos100πt (V). Số chỉ ampe kế trong mạch là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, nếu gắn thêm tụ điện

Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L=14πH được gắn vào mạng điện xoay chiều người ta thấy dòng điện trong mạch có biểu thức là i=2cos(100πt-π6)(A) . Hỏi nếu gắn vào mạng điện đó đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C=10-32π(F) thì dòng điện trong mạch có biểu thức là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Tính cường độ dòng điện

Đặt điện áp u=U0cosωt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm giá trị của hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện

Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0cos(ωt+φ)(A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là

Điện áp xoay chiều u=120cos100πt (V) ở hai đầu một tụ điện có điện dung C=100π(μF). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biểu thức của dòng điện trong mạch là

Mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L=14π(H) được gắn vào mạng điện xoay chiều người ta thấy dòng điện trong mạch có biểu thức là i=2cos(100πt-π6)(A). Hỏi nếu gắn vào mạng điện đó đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung là C=10-32π(F) thì dòng điện trong mạch có biểu thức là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm cường độ dòng điện qua mạch khi mắc cuộn dây và tụ điện

Nếu mắc tụ điện có điện dung C=10-4π(F) vào mạng điện xoay chiều có điện áp không đổi thì thấy dòng điện qua mạch là i=2cos(100πt+π3)(A). Khi mắc cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  L=1π(H) thay cho tụ điện thì dòng điện qua mạch là?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm giá trị hệ số công suất

Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có ZL=ZC thì hệ số công suất sẽ :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm phát biểu sai?

Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở, được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng và tần số không đổi. Khi R=R0ω 1LC :  thì công suất trong mạch đạt cực đại. Tìm phát biểu sai?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm phát biểu đúng nhất?

Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện có giá trị hiệu điện thế hiệu dụng không đổi, nhưng tần số có thể thay đổi. Khi tăng tần số của dòng điện thì công suất của mạch giảm. Tìm phát biểu đúng nhất?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất

Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u=U0cos(100πt-π3)(V). Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hãy xác định phần tử là gì?

Đoạn mạch AB chỉ gồm một phần tử chưa xác định (có thể là R, cuộn dây thuần cảm, hoặc C). Trong đó ta xác định được biểu thức dòng điện i=2cos(100πt+π3)(A) và biểu thức điện áp u=100cos(100πt-π6)(V). Hãy xác định phần tử đó là gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đoạn mạch X chỉ gồm một phần tử chưa xác định (có thể là R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ điện C)

Đoạn mạch X chỉ gồm một phần tử chưa xác định (có thể là R, cuộn dây thuần cảm, hoặc C). Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu mạch là u=U0cos(ωt+φ)(V), điện áp cực đại không đổi, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tăng tần số của điện áp thì thấy cường độ hiệu dụng trong mạch tăng lên. Hãy xác định phần tử đó là gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định phần tử trong mạch điện xoay chiều

Mạch điện có 1 phần tử duy nhất (R,L hoặc C) có biểu thức điện áp u và dòng điện i như sau: u=402cos100πt(V); i=22cos(100πt+π2)(A). Đó là phần tử gì?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện qua tụ là

Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωt (V). Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ ở các thời điểmt1, t2 tương ứng lần lượt là: u1=60V; i1=3A; u2=602V; i2=2A. Biên độ của điện áp cực đại giữa hai bản tụ và của cường độ dòng điện cực đại qua tụ lần lượt là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hệ thức nào sau đây sai

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biểu thức của điện áp là

Mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C=17200π(F), hiệu điện thế xoay chiều ổn định đặt vào hai đầu mạch là u=U0cos(ωt+π4)(V). Tại thời điểm t1 ta có u1=602V; i=22A, tại thời điểm t2 ta có u2=-603V; i2=-0,5A. Biểu thức của điện áp là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm hệ thức sai về dòng điện xoay chiều

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i; I0; I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác định tần số góc của dòng điện

Đặt điện áp xoay chiều  u=U0cos(ωt+φ)(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung là C=10-4π(F). Ở thời điểm t1 điện áp giữa hai đầu tụ điện là 100(V) thì cường độ dòng điện qua mạch là 3(A). Ở thời điểm t2 điện áp giữa hai đầu tụ điện là 1002(V) thì cường độ dòng điện qua mạch là 2(A) . Xác định tần số góc của dòng điện?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

So sánh P1 và P2

 Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R =R0  để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1 và khi này f12πLC . Cố định cho R=R0 và thay đổi f đến giá trị f=f0 để công suất mạch cực đại  P2 . So sánh P1 và   P2

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tìm điện áp hai đầu đoạn mạch

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i1=I0cos(100πt+π4)(A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2=I0cos(100πt-π12)(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Chọn kết quả đúng

Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R=80Ωr = 20ΩL=2π(H). Tụ C có điện dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch uAB= 1202 cos (100πt ) (V). Điện dung C nhận giá trị nào thì công suất trên mạch cực đại? Tính công suất cực đại đó. Chọn kết quả đúng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điện trở R mắc thêm có giá trị

Mạch gồm cuộn dây có ZL=20(Ω) và tụ điện có C=4.10-4π(F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch là i=2cos(100πt+π3)(A). Để Z=ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dụng bằng giá trị và song song với tụ điện nói trên thì hiệu điện thế trên điện trở là bao nhiêu

Mạch gồm điện trở, cuộn thuần cảm và tụ điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mỗi phần tử lần lượt là UR=120V; UC=100V; UL=50V. Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung bằng giá trị và song song với tụ điện nói trên thì hiệu điện thế trên điện trở là bao nhiêu? Coi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch là không đổi. 

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318mH và điện trở thuần 100Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Chọn kết quả đúng

Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R=100ΩC= 0,318.10-4F. . Điện áp giữa hai đầu mạch điện là uAB=200 cos 100πt  (V) Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để Pmax . Tính Pmax ? Chọn kết quả đúng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Công suất cực đại có giá trị bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r= 20Ω và L=2π(H)R=80Ω; tụ có C biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là  u = 1202 cos 100πt (V) . Điều chỉnh C để Pmax. Công suất cực đại có giá trị bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị của điện dung đó

Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm , tụ điện C thay đổi, R=50(Ω) ; L=0,5π(H)   . Mắc mạch điện trên vào mạng điện xoay chiều 200 (V)-50 (Hz) . Điều chỉnh điện dung  C để công suất trong mạch đạt cực đại. Xác định giá trị của điện dung khi đó.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng là

Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC=100(Ω) và một cuộn dây có cảm kháng ZL=200(Ω) mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL=100cos(100πt+π6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

BIểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là

Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos(100πt) (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12(V) và sớm pha π3(rad) so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Biểu thức điện áp giữa hai đàu điện trở R là

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=20Ω cuộn dây thuần cảm và tụ điện C=1π(mF) mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là: uc=50cos(100πt-2π3) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở R là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Điều chỉnh L thì công suất trong mạch đạt cực đại bằng bao nhiêu?

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, mắc nối tiếp với một điện trở R=40 (Ω) .  Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều 40(V) - 50 (Hz) . Điểu chỉnh L  thì công suất trong mạch đạt cực đại bằng bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm giá trị của tụ C để mạch đạt giá trị cực đại

Một đoạn mạch gồm điện trở R= 100 (Ω) nối tiếp với tụ điện có điện dung C0=10-4π(F)  và cuộn dây có điện trở trong  r = 100 (Ω) , độ tự cảm L= 2,5π(H)   . Nguồn  điện có  phương trình điện áp u = 1002cos (100πt ) (V)  . Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại, người ta mắc thêm một tụ C1 với C0 ?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u= U0 cos( 2πf t) V  , có tần số f thay đổi được. Khi tần số f bằng 40Hz hoặc bằng 62,5Hz thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại thì tần số f phải bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì cần điều chỉnh tần số đến giá trị là bao nhiêu?

Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tần số điều chỉnh được. Khi tần số là f1 = 25(Hz) và khi tần số là  f2=100 (Hz) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là như nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì cần điều chỉnh tần số đến giá trị là bao nhiêu?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Phải điều chỉnh giá trị tần số đến giá trị nào để công suất tiêu thụ điện trong mạch đạt cực đại?

Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số điều chỉnh được. Khi tần số f1=20 (Hz) và khi tần số f2= 80 (Hz)  thì công suất trong mạch là như nhau. Phải điều chỉnh giá trị tần số đến giá trị nào để công suất tiêu thụ điện trong mạch đạt cực đại?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị của f2

Mạch RLC mắc nối tiếp có độ tự cảm L = 1π(H) ; điện dung C= 10-4π(F)  được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số điều chỉnh được.  Khi tần số là f1=25 (Hz) và khi tần số là f2 (Hz) thì công suất trong mạch là như nhau. Xác định giá trị của f2?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tính tần số f1

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp đặt vào A, B có tần số thay đổi được và giá trị hiệu dụng không đổi U=70V . Khi f=f1 thì đo được UAM = 100V, UMB = 35VI=0,5A . Khi f =f2=200 Hzthì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f1 bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tần số f1, f2 lần lượt là

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=U2 cos ωt, tần số dòng điện thay đổi được. Khi tần số dòng điện là f0=50 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch là lớn nhất, khi tần số dòng điện là f1 hoặc f2 thì mạch tiêu thụ cùng công suất là P. Biết f1+f2= 145 (Hz) ( f1<f2) , tần số f1,f2 lần lượt là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều là

Cho mạch RLC nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số thay đổi được. Khi tần số dòng điện xoay chiều là f1=25Hz hoặc f2=100Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số omega bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R= 2103 Ω  . Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dang là u= U2 cos ωt  , tần số góc biến đổi. Khi ω=ω1=40 π ( rad/s)  và khi  ω=ω2=250π (rad/s). thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc ω  bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hỏi cần phài đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi có tần số góc bằng bao nhiêu để bao nhiêu để điện áp hiệu dụng không phụ thuộc vào R?

Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là ω0 điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vốn kế chỉ

Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu điện trở thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ điều gì?

Cho mạch điện gồm hai phần tử gồm cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu cuộn cảm thì vôn kế chỉ 80V, đặt vôn kế vào hai đầu tụ điện chỉ 60V. Khi đặt vôn kế vào hai đầu đoạn mạch vôn kế chỉ:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Để cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A thì tần số dòng điện là f2 bằng

Đặt vào hai đầu một tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f1=50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 1A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng là 4A thì tần số dòng điện là f2 bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Tính giá trị dung kháng của tụ điện

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40Ω và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π3(rad) so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu

Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay   với vận tốc 150 (vòng/phút) trong một từ trường đều có cảm ứng từ B  vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là ϕ0=10π(Wb) . Suất điện động hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là 100V . Giá trị của Ω bằng :

Một khung dây quay đều quanh trục   trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B     , trục quay với vận tốc góc ω . Từ thông cực đại gửi qua khung là ϕ0=10π(Wb)  và suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là 100(V) . Giá trị của  ω bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện dung C0 của tụ điện là bao nhiêu khi điện áp giữa hai bản tụ vuông phase điện áp hai đầu mạch điện?

Mạch R,L,C mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L=1π(H), tụ điện có C thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch là: u=2002cos(100πt+π2)(V). Điều chỉnh điện dung tụ điện C0 đến giá trị  sao cho  uC giữa hai bản tụ điện lệch pha π2(rad) so với u. Điện dung C0 của tụ điện khi đó là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng  ε xuất hiện trong khung dây là : 

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều với tốc độ góc ω  quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trưòng đều B . Chọn gốc thời gian t=0 (s). là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng ε xuất hiện trong khung dây là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là :

Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vòng, có các cạnh 15(cm)20 (cm) quay đều trong từ trường với vận tốc 1200 (vòng/phút). Biết từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B  vuông góc với trục quay và có độ lớn B= 0,02 (T) . Giá trị hiệu dụng của suất điện động xoay chiều là :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tốc độ quay của roto trong một giây là bao nhiêu? Biết roto của máy chỉ có một cặp cực .

Một máy phát điện có phần cảm cố định. Phần ứng gồm 500 vòng dây, từ thông cực đại gửi qua mỗi vòng dây là ϕ0=10-3 (Wb). . Máy phát ra suất điện động hiệu dụng là E= 111(V) . Tốc độ quay của roto trong một giây là bao nhiêu? Biết roto của máy chỉ có một cặp cực .

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Tìm R L trong đoạn mạch RL nối tiếp

Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng u=1002sin100πt (V) thì biểu thức dòng điện qua mạch là i=22sin(100πt-π6)(A). Tìm R, L?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là :

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm bốn cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Suất điện động xoay chiều do máy phát sinh ra có tần số f= 50 (Hz)  và giá trị hiệu dụng E=1002 (V) . Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của phần ứng là ϕ0=5π(mWb)  . Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng là :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Đối với máy phát điện xoay chiều thì

Đối với máy phát điện xoay chiều thì

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Suất điện động hiệu dụng trong khung là

Một khung dây quay đều quanh trục   trong một từ trường đều B     trục quay   với vận tốc  150 vòng/min . Từ thông cực đại gửi qua khung là 10π(Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng là

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 ( vòng/phút) thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 (Hz)  đến 60 (Hz)  và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40(V)  so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của roto thêm 60 (vòng/phút )   nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm giá trị của điện trở thuần R và điện dung C

Một máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, mạch ngoài được nối với một mạch RLC nối tiếp gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm  L=1025π(H) , tụ điện C và điện trở R. Khi máy phát điện quay với tốc độ n1=750 (vòng/phút)  thì dòng điện hiệu dụng qua mạch là I1=2 (A) ; khi máy phát điện quay với tốc độ n2= 1500 (vòng/phút) thì trong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là I2=4(A) . Giá trị của điện trở thuần R và điện dung C lần lượt là : 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng?

Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/min và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V , từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây phần ứng gồm bao nhiêu vòng ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb . Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là?

Một máy phát điện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất điện động hiệu dụng của máy là 220V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng bằng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy phát điện một pha

Chọn câu trả lời không đúng khi nói về máy phát điện một pha :

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?

Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn câu đúng

Chọn câu đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thỏa mãn điều gì?

Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u=U0cosωt (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos(ωt-π3)(A) Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Tìm giá trị của điện trở

Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có tần số dòng điện f=50(Hz), ZL=20Ω, C có thể thay đổi được. Cho C tăng lên 5 lần so với giá trị khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π3(rad) so với dòng điện trong mạch. Giá trị của R là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tìm số vòng của mỗi cuộn dây là

Một máy dao điện một pha có stato gồm 8 cuộn dây nối tiếp và rôto 8 cực quay đều với vận tốc 750 vòng/phút, tạo ra suất điện động hiệu dụng 220V. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tần số của suất điện động cảm ứng là

Một khung dao động có N = 200 vòng quay đều trong từ trường có cảm ứng từ là B= 2,5.10-2T. Trục quay vuông góc với vectơ cảm ứng từ B , diện tích mối vòng dây là S = 400cm2. Giá trị cực đại của suất điện động xuất hiện trong khung là E0=12,56V. Tần số của suất điện động cảm ứng là :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức

Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1 và φ2. Cho biết φ1+φ2=π2 . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định bằng biểu thức:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là

Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức ϕ=2.10-2cos (720t + π6) Wb.. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là: 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm

Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, stato gồm:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Máy dao động một pha có roto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây?

Máy dao điện một pha có rôto là phần ứng và máy phát điện xoay chiều ba pha giống nhau ở điểm nào sau đây?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch về pha giá trị là?

Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều, gây bởi ba suất điện động có cùng tần số, cùng biên độ và lệch nhau về pha là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Định nghĩa về động cơ điện xoay chiều ba pha

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Biểu thức cường độ dòng điện có dạng

Một cuộn dây thuần cảm có L=2π(H), mắc nối tiếp với tụ điện C=31,8μF. Điện áp giữa hai đầu cuộn dây có dạng uL=100cos(100πt+π6) (V). Biểu thức cường độ dòng điện có dạng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha

Đoạn mạch RL có R=100Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L có độ lệch pha giữa u và i là π6. Cách làm nào sau đây để u và i cùng pha? 

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Xác định cường độ dòng điện trong mạch

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Nếu ωL>(ωC)-1 thì cường độ dòng điện trong mạch

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Cho mạch R,L,C mắc nối tiếp, điện áp hai đầu cuộn dây sớm phase hơn điện áp hai đầu mạch pi/2. Nếu ta tăng điện trở thì.

Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì uL sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc π2. Nếu ta tăng điện trở R thì:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Kết luận nào sau đây là si khi nói về các phần tử của mạch điện?

Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về các phần tử của mạch điện ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Cường độ dòng điện qua các dây pha bằng

Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8Ω  và điện trở thuần 6Ω . Cường độ dòng điện qua các dây pha bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn phát biểu đúng

Chọn phát biểu đúng.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai?

Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là sai ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Từ trường tại tâm của stato quay với vận tốc bằng bao nhiêu?

Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 6 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Từ trường tại tâm của stato quay với vận tốc bằng bao nhiêu ?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điện áp giữa hai đầu điện trở R là

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A và B là U=200V, UL=8UR/3=2UC. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng mạch điện bằng điện áp hai đầu điện trở R khi

Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng mạch điện bằng điện áp hai đầu điện trở R khi:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, UR=27V;UL=1881V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Tìm giá trị của hiệu điện thế

Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 100(V). Tìm UR biết ZL=83R=2ZC

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Giá trị của f

Mạch RLC nối tiếp: L=1π(H), C=400π(μF). Đặt vào hai đầu mạch u=2002cos(2πf+π2)(V) có tần số f thay đổi được. Thay đổi f để trong mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng    

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

Một điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C và đặt vào một hiệu điện thế xoay chieu có giá trị hiệu dụng 120V. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 602V độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch: 

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Giá trị của R và C là

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u=1002sin100πt (V). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 3(A) và lệch pha π3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hỏi máy biến áp có hiệu điện thế hiệu dụng ở đầu ra là bao nhiêu?

Máy biến áp ở cuộn thứ cấp có 1000 ( vòng)  từ thông cực đại biến thiên trong lõi thép là ϕ0=0,5 (mWb) và tần số của dòng điện biến thiên với f= 50 (Hz) . Hỏi máy biến áp có hiệu điện thế hiệu dụng ở đầu ra là bao nhiêu ?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Xác định giá trị điện dung của tụ điện C

Một đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện điện dung C mắc nối tiếp với điện trở thuần R=100Ω. Với giá trị nào của C thì dòng điện lệch pha π3(rad) đối với điện áp u? Biết tần số của dòng điện f = 50 Hz .

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Pha của dòng điện trong mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu mạch

Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn dây bằng 3 giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu mạch là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Chọn câu đúng

Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB=170cos100πt (V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosφ1=0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosφ2=0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng :

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Các phân tử X là

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết cuộn dậy thuần cảm L = 636mH, tụ điện có điện dung C=31,8 μF, hộp đen X chứa 2 trong 3 phần tử R0;L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos100πt(V). Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2,8A, hệ số công suất của mạch cosφ=1. Các phần tử trong X là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Xác định phần tử từng hộp 1, 2, 3

Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây được đặt riêng biệt trong ba hộp kín có đánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối với một dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k . Tổng trở của hộp 1, 2 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z12=2kΩ. Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z23=0,5kΩ. Từng hộp 1, 2, 3 lần lượt là

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết R = 20Ω ; L =1/π (H); mạch có tụ điện với điện dung C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch có tần số 50Hz. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng thì điện dung của tụ có giá trị bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Gái trị của tần số f1 là

Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện có tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω và dung kháng là 144 Ω. Nếu mạng điện có tần số f2 = 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị của tần số f1

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosω t. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện

Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Mạch RLC nối tiếp, tìm độ tự cảm để ULC bằng 0

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 1003Ω; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=U2.cos100πt (V) , mạch có L biến đổi được. Khi L =2/π (H) thì ULC = U/2 và mạch có tính dung kháng. Để ULC = 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Khi f thay đổi đến giá trị f' thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có

Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10Ω, cảm kháng ZL = 10Ω; dung kháng ZC = 5Ω  ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có giá trị nào sau để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ Có video
Xem chi tiết

Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng điện khi

Mạch RLC mắc nối tiếp có cộng hưởng điện khi

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp và xuất hiện hiện tượng cộng hưởng

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu cuộn cảm còn có thêm điện trở hoạt động R0 và trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng?

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang diễn ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, trong mạch đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện nếu ta thay đổi tần số của dòng điện thì

Trắc nghiệm Độ khó: Khó Có video
Xem chi tiết

Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây không đúng?

Khi trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện thì kết quả nào sau đây là không đúng?

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình Có video
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm bằng

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u=1602cos100πt(V). Điều chỉnh L đến khi điện áp (UAM) đạt cực đại thì UMB = 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Mạch tiêu thụ công suất 100W khi cuộn cảm có độ tự cảm L bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng u=200cos 100πt (V); điện trở thuần R = 100Ω; C = 31,8μF. Cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được (L > 0). Mạch tiêu thụ công suất 100W khi cuộn cảm có độ tự cảm L bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Để hệ số công suất cos anpha=1 thì độ tự cảm L bằng

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 1003Ω; C =50/π(μF); độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=200 .cos100πt(V). Để hệ số công suất cos φ = 1 thì độ tự cảm L bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Điều chỉnh L để Z= 100 ôm, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100Ω ; C =50/π(μF); độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định u=200. cos100πt (V). Điều chỉnh L để Z = 100Ω, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

Đặt điện áp (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6Ω và 8Ω. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là:

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

Đặt điện áp (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 20Ω và 80Ω. Khi tần số là f2 thì hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 10002Ω, một tụ điện với điện dung C = 1μF và một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi, thay đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để u và i cùng pha thì f có giá trị là

Mạch RLC nối tiếp có R = 100Ω, L=23π(H). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là u=U0cos2πft (V), có tần số biến đổi được. Khi f = 50Hz thì cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu mạch điện góc π3. Để u và i cùng pha thì f có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp trên cuộn thuần cảm cực đại thì điện áp cực đại trên cuộn cảm có giả trị là

Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có R = 100Ω, L = 1/πH, C = 100/πμF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=1003cosωt (V), có tần số f biến đổi. Điều chỉnh tần số để điện áp trên cuộn thuần cảm cực đại, điện áp cực đại trên cuộn cảm có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng

Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = π/10(H) và tụ điện có điện dung C = 100π(μF). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u=U2cosωt (V), tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Tìm giá trị của tần số góc để điện áp điện dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại

Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000 2Ω, một tụ điện với điện dung C = 10-6F và một cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi. Thay đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại?

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc bằng

Cho mạch RLC mắc nối tiếp : R = 50Ω; cuộn dây thuần cảm L = 0,8H; tụ có C = 10μF; điện áp hai đầu mạch là u=U2cosωt (ω thay đổi được). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc  bằng:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì L và C0 có giá trị là

Đoạn mạch gồm điện trở R = 226Ω, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ có điện dung C biến đổi mắc nối tiếp. Hai đầu đoạn mạch có điện áp tần số 50Hz. Khi C = C1 = 12μF và C = C2 = 17μF thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây không đổi. Để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì L và C0 có giá trị là:

Trắc nghiệm Độ khó: Khó
Xem chi tiết

Nếu ta giảm điện trở R thì

Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì ULC = 0. Nếu ta giảm điện trở R thì

Trắc nghiệm Độ khó: Trung bình
Xem chi tiết

Tìm biểu thức của dòng điện tức thời biết lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45A

Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I = 3A. Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Chi tiết tìm biểu thức dòng điện khi biết tần số dòng điện f = 60Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho

Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số dòng điện f = 60Hz và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng là:

Trắc nghiệm Độ khó: Dễ
Xem chi tiết

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Công Thức Vật Lý chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Công thức liên quan

Hiệu điện thế hiệu dụng và cực đại của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

U0=U2   VU=U02 V

Phương trình u và i của mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

u=U0cosωt+φu=U2cosωt+φu  Vi=I0cosωt+φi=I2cosωt+φu  A

Điện lượng chuyển qua từ t1 đến 2 mạch điện xoay chiều - Vật lý 12

q=t1t2idt=I0ωsin2πt2T+φi-sin2πt1T+φi

Định luật Ohm cho mạch chỉ chứa C -Vật lý 12

I=UZC=UCZCI0=U0ZC=U0CZC=U0Cω

Phương trình u và i của mạch chỉ có L - Vật lý 12

uL=U0Lcosωt+φuL ;i=I0cosωt+φuL-π2φL-φI=φu-φi=π2

Phương trình u và i của mạch chỉ có C - Vật lý 12

uC=U0Ccosωt+φuC ;i=I0cosωt+φuC+π2φL-φI=φu-φi=-π2

Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm L - Vật lý 12

UL=I.ZL=ILω=IL2πfU0L=UL2

Hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện C - Vật lý 12

UC=I.ZC=ICω=I2πfCU0C=UC2

Phương trình giữa hai đầu cuộn cảm thuần trong mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0Lcosωt+φL=U0.ZLR2+ZL-ZC2cosωt+π2+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

Phương trình giữa hai đầu tụ điện trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0Ccosωt+φC=U0.ZCR2+ZL-ZC2cosωt-π2+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

Phương trình giữa hai đầu điện trở trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uR=U0Rcosωt+φR=U0.RR2+ZL-ZC2cosωt+φu-φVơi tanφ=ZL-ZCR

Phương trình giữa hai đầu mạch R và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRL=U0RLcosωt+φRL=U0.R2+ZL2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=ZLR

Phương trình giữa hai đầu mạch R và C trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uRC=U0RCcosωt+φRC=U0.R2+ZC2R2+ZL-ZC2cosωt+φ2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; tanφ2=-ZCR

Phương trình giữa hai đầu mạch C và L trọng mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

uLC=U0LCcosωt+φLC=U0.ZL-ZCR2+ZL-ZC2cosωt±π2-φ+φuVơi tanφ=ZL-ZCR ; φ2=±π2

Phương trình dòng điện mạch RLC nối tiếp - Vật lý 12

u=U0cosωt+φii=U0R2+ZL-ZC2cosωt+φu-φ; Vơi tanα=ZL-ZCR

Định luật Ohm mạch RLC nối tiếp khi cuộn cảm có điện trở - Vật lý 12

I=UZ=UR+r2+ZL-ZC2=U02R+r2+Lω-1Cω2

Dung kháng của tụ điện khi mắc nhiều tụ nối tiếp - Vật lý 12

ZC=ZC1+ZC2+...+ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=nZC1

Dung kháng của tụ điện khi mắc nhiều tụ song song - Vật lý 12

1ZC=1ZC1+1ZC2+...+1ZCn

Các tụ giống nhau :ZC=ZC1n

Cảm kháng của cuộn cảm khi mắc nhiều cuộn cảm nối tiếp - Vật lý 12

ZL=ZL1+ZL2+...+ZLn

Khi các cuộn giống nhau: L=n.L1ZL=n.ZL1

Cảm kháng của cuộn cảm khi mắc nhiều cuộn cảm song song - Vật lý 12

1ZL=1ZL1+1ZL2+...+1ZLn

Khi các cuộn giống nhau: L=n.L1ZL=ZL1n

Điều kiện cộng hưởng trong mạch điện - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC

Tần số góc để dòng điện và công suất đạt cực đại - Vật lý 12

ZL=ZCω0=1LC ,Zmin=R+r ; Imax=UR+rφ0=0;cosφ0=1

Tần số góc để UL max - Vật lý 12

ωLmax=1CLC-R22 ; ULmax=2ULR4LC-RC2tanφRCtanφ'0=-12

Tần số góc để UC max - Vật lý 12

ωCmax=1LLC-R22 ; UCmax=2ULR4LC-RC2tanφRLtanφ'0=-12

Tần số góc để UR max và mối liên hệ khi UL, UC max - Vật lý 12

ω2R=ωL.ωC=ω20

ULmax=UCmax=U1-ωcωL2=U1-ωRωL4=U1-ωcωR4

Tần số góc hai giá trị cùng dòng điện,công suất và mối liên hệ khi UR max - Vật lý 12

ωR2=ω1.ω2=1LCZL1=ZC2 ,ZL2=ZC1R=Lω1-ω2n2-1=1Cn2-11ω2-1ω1

Tần số góc hai giá trị cùng UL và mối liên hệ khi UL max - Vật lý 12

2ω2L=1ω21+1ω22

Tần số góc hai giá trị cùng UC và mối liên hệ khi UC max - Vật lý 12

2ω2C=ω12+ω22

Tần số góc hai giá trị cùng hệ số công suất và thỏa L=CR2 - Vật lý 12

cosφ1=cosφ2=ω1ω2ω12-ω1ω2+ω22

Suất điện động trong khung dây - Vật lý 12

e=NBSωcosωt-π2

E0=Φ0ω ; φΦ-φe=π2

Suất điện động tạo ra bởi máy phát điện ba pha - Vật lý 12

e1=E0cosωte2=E0cosωt-2π3e1=E0cosωt+2π3

Động cơ điện ba pha - Vật lý 12

ωTT quay>ωroto

Cường độ dòng điện trong mạch khi mắc với máy phát điện - Vật lý 12

I=EZ=Φω(R+r)2+ZL-ZC2=NBSω(R+r)2+ZL-ZC2

Đồ thị UL,UC UR và bảng chuẩn hóa khi tần số góc biến thiên - Vật lý 12

n=ωLωC=11-R2C2L

Điện dung để dòng điện hoặc UR cực đại - Vật lý 12

CURmax=UKhi:C=1Lω2

Độ tự cảm để dòng điện hoặc UR cực đại - Vật lý 12

LURmax=UKhi:L=1Cω2