Bài 07: Dòng điện không đổi. Nguồn điện.
Các công thức, câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm về chủ đề Bài 07: Dòng điện không đổi. Nguồn điện.
Bài 07: Dòng điện không đổi. Nguồn điện.
Hãy chia sẻ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé
Chia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẻ link trực tiếp:
www.congthucvatly.com/cau-hoi-chu-de-bai-07-dong-dien-khong-doi-nguon-dien-139
Chủ Đề Vật Lý
Lý thuyết Liên Quan
Nguồn điện, lực lạ bên trong nguồn điện.
Công Thức Liên Quan
Công thức tính điện trở của dây dẫn.
Trong đó:
R: điện trở của dây dẫn .
: điện trở suất của dây dẫn .
l: chiều dài của dây dẫn (m).
S: tiết diện của dây dẫn ().
Câu Hỏi Liên Quan
Tính cường độ dòng điện qua ống dây nếu như điện áp đặt vào hai đầu là U= 38,4V
Một dây dẫn có đường kính quấn quanh một lõi tròn có đường kính tạo thành một ống dây. Biết ống dây chỉ có một lớp dây gồm 300 vòng dây và điện trở suất của dây là . Tính cường độ dòng điện qua ống dây nếu như điện áp đặt vào hai đầu là .
Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?
Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?
Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng.
Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho.
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng.
Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng.
Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng
Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0 s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này.
Tính cường độ dòng điện và điện lượng chạy qua tiết diện dây dẫn trong 2 phút.
Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là
Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh.
Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo được là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh.
Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.
Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 1 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 1 s.
Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ. Tính suất điện động của nguồn điện này.
Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7. C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.
Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện.
Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện.
Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ.
Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại.
Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động 1 giờ nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ.
Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ.
Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút.
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút.
Cường độ dòng điện 0,5 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút.
Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I = 0,5 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút?
Một bộ acquy có suất điện động 6 V. Tính lượng điện tích dịch chuyển trong acquy.
Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sinh ra một công là 360 J khi acquy này phát điện. Tính lượng điện tích dịch chuyển trong acquy.
Một bộ acquy có suất điện động 6 V. Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó.
Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sinh ra một công là 360 J khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó.
Trong mỗi giây có 10^9 hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Tính cường độ dòng điện qua ống.
Trong mỗi giây có hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện tích mỗi'hạt có độ lớn bằng 1,6. C. Tính cường độ dòng điện qua ống.
Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 2 giờ. Biết cường độ dòng điện không đổi là 2,4 A.
Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 2 giờ. Biết cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 2,4 A.
Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy này để acquy sản ra công 720 J.
Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút. Tính cường độ dòng điện chạy qua acquy này để acquy sản ra công 720 J.
Videos Mới
Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f
Tìm giá trị điện dung C tính theo độ tự cảm L, điện trở R và tần số f. Hướng dẫn chi tiết.
Một vật m = 50,0 g gắn vào đầu một lò xo có chiều dài tự nhiên 30,0 cm, độ cứng k = 300 N/m.
Đầu còn lại lò xo gắn cố định vào điểm O. Cho vật quay tròn đều quanh O trong mặt phẳng ngang, với quỹ đạo có bán kính R = 35,0 cm. Tìm số vòng của vật trong 1 phút. Vật lí 10. Hướng dẫn chi tiết.
Cho các dụng cụ sau: Lực kế: 1 cái. Thước đo độ dài: 1 cái. Lò xo cần xác định độ cứng: 1 cái.
Hãy sắp xếp theo thứ tự các bước thực hiện của một phương án thí nghiệm để đo độ cứng của một lò xo đã cho: 1. Lập bảng số liệu (độ dãn của lò xo, số chỉ lực kế), xử lý kết quả. Vật lí 10. Hướng dẫn chi tiết.